Ôn thi online hóa học 11

140 bài tập trắc nghiệm Hóa 11 Chương 2: Nitơ, Photpho có đáp án hay nhất

Để học tốt Hóa học lớp 11, dưới đây là mục lục các bài tập trắcnghiệm Hóa 11 Chương 2: Nitơ - Photpho. Bạn vào tên bài để theo dõi chi tiếtbài tập trắc nghiệm có phần hướng dẫn giải và đáp án tương ứng.

15 câu trắc nghiệm Nitơ cực hay có đáp án

16 câu trắc nghiệm Amoniac và muối amoni cực hay có đáp án

16 câu trắc nghiệm Axit nitric và muối nitrat cực hay có đápán

15 câu trắc nghiệm Photpho cực hay có đáp án

15 câu trắc nghiệm Axit photphoric và muối photphat cực haycó đáp án

15 câu trắc nghiệm Phân bón hóa học cực hay có đáp án

16 câu trắc nghiệm Tính chất của nitơ, photpho cực hay có đápán

4 câu trắc nghiệm Thực hành Tính chất của một số hợp chấtnitơ, photpho cực hay có đáp án

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 11 Học kì 1 có đáp án (Bài kiểmtra số 2)

Trắc nghiệm Nitơ cực hay có đáp án

Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là

A. 1s22s22p1.   B.1s22s22p5.

C. 1s22s22p63s23p2.  D. 1s22s22p3.

Câu 2: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụngtrực tiếp với ôxi tạo ra hợp chất X. Công thức của X là

A. N2O.   B. NO2.   C. NO.   D. N2O5.

Câu 3: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sauđây ?

A. H2.    B. O2.    C. Mg.   D. Al.

Câu 4: Có thể thu được nitơ từ phản ứng nào sau đây ?

A. Đun nóng dung dịch bão hòa natri nitrit với amoni clorua.

B. Nhiệt phân muối bạc nitrat.

C. Cho bột Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng.

D. Cho muối amoni nitrat vào dung dịch kiềm.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học.Nguyên nhân là do

A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền.

B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electronchưa tham gia liên kết.

C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kemms hơn oxi.

D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ.

Câu 6: Nung nóng 4,8 gam Mg trong bình phản ứng chứa 1 molkhí N2. Sau một thời gian, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất khí trongbình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Thành phần phần trăm Mg đã phản ứng là

A. 37,5%.   B.25,0%.   C. 50%.    D. 75%.

Câu 7: Hỗn hợp N2 và H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ khôngđổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất các khí trong bình thay đổi 5% so với ápsuất ban đầu. biết rằng số mol N2 đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm sốmol N2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 20%.   B. 25%.   C. 10%.   D. 5%.

Câu 8: Hỗn hợp khi X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với He bằng1,8. Đun nóng trong bình kín một thời gian (có bột Fe làm xúc tác) thu được hỗnhợp khí Y có tỉ khối hơn sô với He bằng 2. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là

A. 10%.   B. 20%.   C. 25%.   D. 5%.

Câu 9: Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cáchnào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.

C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng

Câu 10: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3tăng nếu

A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ.

B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ.

D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni cực hay có đáp án

Câu 1: Tính bazơ của NH3 do

A. trên N còn cặp e tự do.

B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. NH3 tan được nhiều trong nước.

D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.

Câu 2: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3trong công nghiệp người ta đã

A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư.

B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng.

C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3.

D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc.

Câu 3: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước?

A. P2O5.   B. H2SO4 đặc.   C. CuO bột.  D. NaOH rắn.

Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trồlà chất oxi hóa ?

A. 2NH3 + H2O2 +MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D. 2HN3 + 2 Na → 2NaNH2 + H2

Câu 5: Muối được làm bột nở trong thực phẩm là

A. (NH4)2CO3.   B.Na2CO3.   C. NH4HSO3.   D. NH4Cl.

Câu 6: Dãy các chất đều phản ứng với NH3 trong điều kiệnthích hợp là :

A. HCl, O2, Cl2, FeCl5.  B. H2SO4, Ba(OH)2, FeO, NaOH

C. HCl, HNO3, AlCl3, CaO  D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 7: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh khímùi khai, tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh kết tủa trắng không tan trong HNO3.X là muối nào trong số các muối sau?

A. (NH4)2CO3.   B.(NH4)2SO3.   C. NH4HSO3.   D. (NH4)3PO4.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni ?

A. Muối amoni bền với nhiệt.

B. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.

C. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.

D. các muối amoni đều bị thủy phân trong nước.

Câu 9: Oxi hóa 6 lít NH3 (tạo ra N2 và NO theo tỉ lệ mol 1 :4) cần vừa đủ V là không khí ( chứa 20% oxi về thể tích). Các thể tích đó ởcùng điều kiện. Giá trị của V là

A. 6,5.   B. 22,5.    C. 32,5.    D. 24,5.

Nguồn: https://www.vietjack.com/bai-tap-trac-nghiem-hoa-11/chuong-2.jsp

LUYỆN BTTN MÔN HÓA - LỚP 11

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI

A.1. Sự điện li

A.2. Bài tập độ điện li alpha

A.3. Axit - bazơ - muối

A.4. Bài tập lí thuyết về pH

A.5. Bài tập về pH

A.6. Bài tập phản ứng trao đổi ion trong dung dịch

A.7. Tổng hợp bài tập điện li hay và khó

A.8. Ôn tập chương sự điện li

CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO

B.1. Bài tập lí thuyết về nitơ

B.2. Bài tập về amoniac

B.3. Bài tập về muối amoni

B.4. Bài tập về axit nitric và muối nitrat

B.5. Bài tập tính oxi hóa của HNO3

B.6. Bài tập về photpho

B.7. Bài tập về axit photphoric và muối photphat

B.8. Bài tập hợp chất của photpho

B.9. Phân bón hóa học

B.10. Tổng hợp bài tập nitơ - photpho hay và khó

B.11. Ôn tập chương Nitơ - Photpho

CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC

C.1. Cacbon

C.2. Hợp chất của cacbon

C.3. Bài tập tính khử của C, CO, H2

C.4. Bài tập CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

C.5. Bài tập muối cacbonat tác dụng với H+

C.6. Silic và hợp chất

C.7. Tổng hợp bài tập cacbon - silic hay và khó (phần 1)

C.8. Tổng hợp bài tập cacbon - silic hay và khó (phần 2)

C.9. Ôn tập chương Cacbon - Silic

CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ

D.1. Mở đầu hóa học hữu cơ

D.2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

D.3. Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ

CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO

E.1. Lí thuyết chung về ankan

E.2. Bài tập phản ứng thế của ankan

E.3. Bài tập phản ứng oxi hóa ankan

E.4. Bài tập phản ứng crackinh ankan

E.5. Điều chế, ứng dụng của ankan

E.6. Ôn tập chương Hiđrocacbon no

CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO

F.1. Lí thuyết chung về anken

F.2. Bài tập phản ứng oxi hóa anken

F.3. Bài tập phản ứng cộng của anken

F.4. Phản ứng trùng hợp anken - điều chế và ứng dụng củaanken

F.5. Lí thuyết chung về ankađien

F.6. Lí thuyết chung về ankin

F.7. Bài tập phản ứng oxi hóa ankin

F.8. Bài tập phản ứng cộng của ankin

F.9. Bài tập phản ứng của ankin có nối ba đầu mạch với dung dịchAgNO3/NH3

F.10. Tổng hợp bài tập hiđrocacbon hay và khó

CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM

G.1. Benzen và ankyl benzen

G.2. Stiren

G.3. Ôn tập chương 6 + 7

CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL

H.1. Lí thuyết chung về ancol

H.2. Bài tập thế H của nhóm OH ancol

H.3. Bài tập phản ứng đốt cháy ancol

H.4. Bài tập phản ứng oxi hóa không hoàn toàn ancol

H.5. Bài tập phản ứng tách nước của ancol

H.6. Bài tập phản ứng của ancol với axit

H.7. Điều chế và ứng dụng của ancol - Bài tập độ rượu

H.8. Phenol

H.9. Tổng hợp bài tập ancol - phenol hay và khó (phần 1)

H.10. Tổng hợp bài tập ancol - phenol hay và khó (phần 2)

CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

I.1. Lí thuyết chung về anđehit

I.2. Bài tập oxi hóa hoàn toàn anđehit

I.3. Bài tập phản ứng oxi không hoàn toàn anđehit

I.4. Bài tập phản ứng cộng (H2) anđehit

I.5. Điều chế, ứng dụng của anđehit

I.6. Lí thuyết chung về axit cacboxylic

I.7. Bài tập tính axit của axit cacboxylic

I.8. Bài tập phản ứng este hóa

I.9. Bài tập đốt cháy axit cacboxylic

I.10. Điều chế và ứng dụng của axit cacboxylic

I.11. Tổng hợp bài tập anđehit - xeton hay và khó

I.12. Tổng hợp bài tập axit cacboxylic hay và khó

I.13. Ôn tập chương

Nguồn: https://vungoi.vn/lop-11/bai-tap-mon-hoa-s5af3ead5f4ed8c11759c1ad8.html

TÀI LIỆU THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC 11:

Chương trình HỌC TỐT

HỌC TỐT là chương trình học tập trung vào việc xây dựng kiếnthức nền tảng, giúp học sinh nắm chắc lý thuyết và  biết cách vận dụng lý thuyết vào làm bài tập,rèn luyện thành thạo các dạng bài bám sát theo chương trình sách giáo khoa hiệnhành.

Nguồn: https://hocmai.vn/khoa-hoc-truc-tuyen/141/hoa-hoc-11.html